Bảng giá
Bảng Giá Tấm Inox Đục Lỗ
30 / 01 / 2024
Bảng giá tấm inox đục lỗ khách hàng đã biết hay chưa? Tấm inox đột lỗ – sản phẩm được nhiều người lựa chọn mang đến nhiều ưu điểm vượt trội và ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực. Hãy cùng nhà máy Hưng Thịnh tìm hiểu về bảng giá tấm inox đột lỗ được cập nhật mới nhất trên thị trường.
Contents
Giới thiệu chi tiết về tấm inox đục lỗ là gì?

Tấm inox đục lỗ sản phẩm không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính đa dạng và tính ứng dụng cao. Sản phẩm được gia công và sản xuất một cách tinh xảo, được nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực. Bằng cách đột các lỗ thủng trên bề mặt tấm inox, sản phẩm mang tính thẩm mỹ cao và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Thông tin về sản phẩm
Tên sản phẩm: Tấm inox đục lỗ
Chiều rộng: Từ 1m – 1.5m
Chiều dài: Từ 1m – 6m
Độ dày: Từ 0.5mm – 5.0mm
Khổ rộng: 1220mm – 1500mm
Định hình: Dạng tấm
Hình dạng lỗ: Hình tròn, vuông, chữ nhật, chữ thập, tam giác, hình oval, hình khe rãnh dài, hình elip, hình quả trám…
Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Tây Ban Nha, Trung Quốc…
Khoảng cách lỗ và tỷ lệ đường kính
Khoảng cách lỗ sẽ được đo theo hai cách tức là giữa các mép lỗ với nhau và khoảng cách giữa tâm lỗ này qua tâm lỗ khác. Thường thì tỷ lệ đường kính giữa lỗ và phần còn lại không đục theo tỷ lệ 1:2. Giúp tạo nên các lỗ đầy đặn và thẩm mỹ trên bề mặt tấm inox đục lỗ.
Nhờ vào sự đa dạng, ứng dụng rộng rãi và tính thẩm mỹ cao, tấm inox đục lỗ đã trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu trong ngành công nghiệp và xây dựng. Sản phẩm luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của người tiêu dùng.
Bảng giá tấm inox đục lỗ trên thị trường

Bảng giá tấm inox đục lỗ trên thị trường hiện nay được nhiều người quan tâm. Hãy cùng cập nhật xem bảng giá năm 2024 nhé:
Tên mặt hàng | Kích thước ô lưới | Độ dày tấm | Khổ lưới X Chiều dài | Dạng lỗ đục | Giá |
Tấm inox 304 đục lỗ | Từ 1mm-10mm | 1mm | 1mx2m | đục lỗ tròn | 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ |
Tấm inox 304 đục lỗ | 4mm | 0.4mm | 1mx20m | đục lỗ tròn | Liên hệ |
Tấm tole kẽm đục lỗ | 4mm | 0.4mm | 1mx20m | đục lỗ tròn | Liên hệ |
Tấm tole kẽm đục lỗ | 5mm | 0.4mm | 1.2mx20m | đục lỗ tròn | Liên hệ |
Tấm inox 304 đục lỗ | 0.2mm – 0.9mm | 0.2mm – 0.9mm | 850mm (chiều dài thoải mái) | đục lỗ tròn | Liên hệ |
Tấm inox 304 đục lỗ | 5mm-50mm | 0.4mm-5mm | 1.2m trở xuống x dài 6 mét trở lại | đục ô vuông | Liên hệ |
Tấm inox 304 đục lỗ | 2mm-50mm | 0.4mm-5mm | 1.2m trở xuống x dài 6 mét trở lại | đục lỗ tròn | Liên hệ |
Bảng giá tấm inox đục lỗ cao cấp 201

Tham khảo ngay bảng giá tấm inox đục lỗ cao cấp 201 để quyết định có nên mua sản phẩm hay không:
Bề mặt | Màu sắc | Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán/tấm |
Mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1.200.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 760.000 VNĐ |
Bề mặt xước | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1.250.000 VNĐ |
Bề mặt xước | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 600.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1.750.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1.490.000 VNĐ |
Bề mặt xước | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1.950.000 VNĐ |
Bề mặt xước | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1.020.000 VNĐ |
Bảng giá tấm inox đục lỗ 304

Tham khảo bảng báo giá tấm inox đục lỗ 304 để xem tại Hưng Thịnh giá thành sản phẩm như thế nào nhé:
Bề mặt | Màu sắc | Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán/tấm |
Mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1.850.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 2.350.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2.650.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1.190.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 1.920.000 VNĐ |
Mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2.440.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1.940.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 2.450.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2.550.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 790.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 1.280.000 VNĐ |
Mặt xước | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1.630.000 VNĐ |
Bề mặt xước và bề mặt trơn | Inox 304 cuộn chân chữ, màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | khổ 1m, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m | 110.000 VNĐ |
Bảng giá tấm inox đục lỗ 316
Về bảng giá tấm inox đục lỗ 316 sẽ rẻ hơn so với loại inox 316 khách hàng hãy cùng tham khảo:
Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Giá bán |
Loại 0.4 ly – 1.0 ly | Bề mặt BA | Châu Á và Châu Âu | 80.000 – 115.000 VNĐ |
Loại 0.4 ly – 6 ly | Bề mặt 2B | Châu Á và Châu Âu | |
Loại 0.5 ly – 2 ly | Bề mặt HL | Châu Á và Châu Âu | |
Loại 3 ly – 70ly | Bề mặt No.1 | Châu Á và Châu Âu |
Những lưu ý nên biết khi lựa chọn tấm inox đục lỗ

Khi chọn mua tấm inox, có một số lưu ý quan trọng mà khách hàng nên biết để đảm bảo mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Sau đây là một số lưu ý quan trọng khi lựa chọn mua tấm inox đục lỗ:
- Mục đích sử dụng: Hãy xác định xem mục đích sử dụng tấm inox. Bởi vì, sản phẩm đa dạng khác nhau và ứng dụng vào đa lĩnh vực.
- Đặc tính kỹ thuật: Xem xét các đặc tính kỹ thuật của tấm inox như: kích thước, hình dạng lỗ, bề mặt, độ cứng và tính chất kháng ăn mòn.
- Chất lượng: Hãy kiểm tra chất lượng của tấm inox đục lỗ, đảm bảo không có lỗi, vết nứt hoặc trầy xước trên bề mặt.
- Xuất xứ và thương hiệu: Hãy tìm hiểu về xuất xứ và thương hiệu của tấm inox. Hãy chọn sản phẩm từ những thương hiệu uy tín và được đánh giá cao về chất lượng.
- Bảng giá tấm inox đục lỗ: So sánh giá của tấm inox với nhiều nguồn trên thị trường để tìm được giá hợp lý và cạnh tranh nhất.
Ứng dụng sản phẩm tấm inox đục lỗ vào cuộc số hàng ngày
Trong ngành xây dựng và kiến trúc, tấm inox đục lỗ được sử dụng để làm lan can, cầu thang, các chi tiết trang trí hoặc là cabin thang máy… Sử dụng inox tấm mang lại nhiều tiện ích giúp tiết kiệm chi phí co hạng mục thẩm mỹ của công trình.
Ứng dụng tấm inox đục lỗ cho ngành công nghiệp: Nhằm mang lại lợi ích về kinh tế, xã hội cũng như đảm bảo hiệu suất tuổi thọ sản phẩm.
Đối với ngành y tế, có thể làm khay đựng thuốc, hộp phân chia thuốc, tủ trữ thuốc, thùng rác y tế, dụng cụ phẫu thuật hoặc khay nhà ăn bệnh viện… đều có sự tham gia của thép không gỉ dạng tấm.
Hưng Thịnh – Địa chỉ uy tín cung cấp tấm inox đục lỗ giá rẻ

Là nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm tấm inox đục lỗ được nhiều người biết đến. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép không gỉ, nhà máy Hưng Thịnh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm cao cấp chất lượng với bảng giá tấm inox đục lỗ rẻ:
Lý do nên lựa chọn nhà máy Hưng Thịnh:
- Sản phẩm chất lượng: Chúng tôi cam kết cung cấp tấm inox đục lỗ chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra còn đảm bảo tính bền, đẹp và kháng ăn mòn.
- Giá cả hợp lý: Chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp được nguồn tài chính.
Bài viết trên đây chúng tôi đã cung cấp đến quý khách hàng về bảng giá tấm inox đục lỗ. Hy vọng với những tin tức được cập nhật trên anh em sẽ có cái nhìn chính xác và chọn mua được sản phẩm chính hãng. Nhanh tay đặt mua ngay hôm này để nhận được chiết khấu 5% từ nhà máy Hưng Thịnh.
Tin tức liên quan
Báo Giá Lưới Inox Đục Lỗ
Hiện nay có rất nhiều phiên bản lưới inox khác nhau và bảng báo giá lưới inox đục lỗ cũng có sự khác biệt giữa các đại lý. Thế...
Băng Tải Cao Su Các Loại
Báo giá băng tải cao su các loại trên thị trường có giống nhau. Thiết bị được ứng dụng và lắp đặt tại những dây chuyền sản xuất nào?...
Báo Giá Tấm Inox Đục Lỗ
Báo giá tấm inox đục lỗ sản phẩm vật tư quốc dân với nhiều ưu điểm vượt trội. Sản phẩm được phân phối trực tiếp tại nhà máy Hưng...
Báo Giá Tấm Nhôm Đục Lỗ
Báo giá tấm nhôm đục lỗ giúp khách hàng có cái nhìn chính xác hơn về giá cả trên thị trường. Sản phẩm với tính thẩm mỹ cao nên...